Bảng D Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2015

Nhật Bản

Huấn luyện viên: Javier Aguirre

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2014.[20] Tuy nhiên, hậu vệ Uchida Atsuto duy trì chấn thương sau đó và đã được thay thế bởi Ueda Naomichi.

SốURL IOSCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (31 tuổi)64 Standard Liège
22HVUeda Naomichi[21] (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (20 tuổi)0 Kashima Antlers
32HVOta Kosuke (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (27 tuổi)3 FC Tokyo
44Honda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (28 tuổi)65 Milan
52HVNagatomo Yūto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (28 tuổi)76 Internazionale
63TVMorishige Masato (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (27 tuổi)17 FC Tokyo
73TVEndō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (34 tuổi)148 Gamba Osaka
84Kiyotake Hiroshi (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (25 tuổi)26 Hannover 96
94Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi)84 Mainz 05
103TVKagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (25 tuổi)63 Borussia Dortmund
114Toyoda Yōhei (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (29 tuổi)6 Sagan Tosu
121TMNishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (28 tuổi)15 Urawa Red Diamonds
133TVKobayashi Yu (1987-09-23)23 tháng 9, 1987 (27 tuổi)2 Kawasaki Frontale
144Muto Yoshinori (1992-07-15)15 tháng 7, 1992 (22 tuổi)6 FC Tokyo
153TVKonno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (31 tuổi)84 Gamba Osaka
162HVShiotani Tsukasa (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (26 tuổi)2 Sanfrecce Hiroshima
173TVHasebe Makoto (C) (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (30 tuổi)83 Eintracht Frankfurt
182HVInui Takashi (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (26 tuổi)14 Eintracht Frankfurt
192HVShoji Gen (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (22 tuổi)0 Kashima Antlers
203TVShibasaki Gaku (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (22 tuổi)4 Kashima Antlers
212HVSakai Gotoku (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (23 tuổi)19 Stuttgart
222HVYoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (26 tuổi)49 Southampton
231TMHigashiguchi Masaaki (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (28 tuổi)0 Gamba Osaka

Jordan

Huấn luyện viên trưởng: Ray Wilkins

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2014.[22]

SốURL IOSCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAmer Shafi (C) (1982-02-14)14 tháng 2, 1982 (32 tuổi)107 Al-Wehdat
23TVRaja'i Ayed (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (21 tuổi)14 Al-Wehdat
32HVTareq Khattab (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (22 tuổi)15 Al-Shabab
43TVSamir Raja (1994-09-03)3 tháng 9, 1994 (20 tuổi)2 Al-Wehdat
52HVMohammad Mustafa (1989-10-29)29 tháng 10, 1989 (25 tuổi)38 Al-Khor
64Odai Al-Saify (1986-05-26)26 tháng 5, 1986 (28 tuổi)84 Al-Salmiya
73TVAhmed Sariweh (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (20 tuổi)5 Al-Qadisiyah
83TVSaeed Murjan (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (24 tuổi)61 Al-Ramtha
94Mahmoud Za'tara (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (24 tuổi)7 Al-Wehdat
104Ahmad Hayel (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (31 tuổi)90 Al-Arabi
112HVOday Zahran (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (23 tuổi)33 Shabab Al-Ordon
121TMMoataz Yaseen (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (32 tuổi)7 That Ras
133TVKhalil Bani Attiah (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (23 tuổi)45 Al-Faisaly
144Abdallah Deeb (1987-03-10)10 tháng 3, 1987 (27 tuổi)88 Al-Riffa
153TVMohammad Al-Dawud (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (22 tuổi)6 Hidd
163TVMunther Abu Amarah (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (22 tuổi)14 Al-Wehdat
173TVSaleh Rateb (1994-12-18)18 tháng 12, 1994 (20 tuổi)3 Al-Wehdat
183TVAhmed Elias (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (24 tuổi)4 Al-Wehdat
192HVAnas Bani Yaseen (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (26 tuổi)76 Al-Raed
204Hamza Al-Dardour (1991-05-12)12 tháng 5, 1991 (23 tuổi)40 Al-Khaleej
212HVMohammad Al-Dmeiri (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (27 tuổi)51 Al-Ittihad
221TMAhmed Abdel-Sattar (1984-07-06)6 tháng 7, 1984 (30 tuổi)7 Al-Jazeera
234Yousef Al-Rawashdeh (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (24 tuổi)13 Al-Ramtha

Iraq

Huấn luyện viên trưởng: Radhi Shenaishil

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2014.[23]

SốURL IOSCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAli Yaseen (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (21 tuổi)0 Naft Al-Janoob
22HVAhmad Ibrahim (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (22 tuổi)41 Ajman
32HVAli Bahjat (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (22 tuổi)21 Al-Shorta
42HVAli Faez (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (20 tuổi)8 Erbil
53TVYaser Kasim (1991-05-10)10 tháng 5, 1991 (23 tuổi)5 Swindon Town
62HVAli Adnan (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (21 tuổi)27 Rizespor
73TVAmjad Kalaf (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (23 tuổi)18 Al-Shorta
84Justin Meram (1988-12-04)4 tháng 12, 1988 (26 tuổi)4 Columbus Crew
93TVAhmed Yasin (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (23 tuổi)30 Örebro
104Younis Mahmoud (C) (1983-02-03)3 tháng 2, 1983 (31 tuổi)131Unattached
113TVHumam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (18 tuổi)23 Al Dhafra
121TMJalal Hassan (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (23 tuổi)14 Erbil
133TVOsama Rashid (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (22 tuổi)9 Alphense Boys
142HVSalam Shaker (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (28 tuổi)76 Al-Shorta
152HVDhurgham Ismail (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (20 tuổi)17 Al-Shorta
164Marwan Hussein (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (24 tuổi)5 Al-Shorta
174Alaa Abdul-Zahra (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (27 tuổi)63 Al-Shorta
182HVSameh Saeed (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (22 tuổi)2 Baghdad
193TVMahdi Kamel (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (20 tuổi)10 Al-Shorta
201TMMohammed Hameed (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (21 tuổi)10 Al-Shorta
213TVSaad Abdul-Amir (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (22 tuổi)36 Erbil
223TVAli Hisni (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (20 tuổi)3 Al-Minaa
232HVWaleed Salem (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi)23 Al-Shorta

Palestine

Huấn luyện viên trưởng: Saeb Jendeya

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 25 tháng 12 năm 2014.[24]

SốURL IOSCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMToufic Ali (1990-11-08)8 tháng 11, 1990 (24 tuổi)14 Taraji Wadi Al-Nes
22HVRaed Fares (1982-12-06)6 tháng 12, 1982 (32 tuổi)27 Hilal Al-Quds
33TVHussam Abu Saleh (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (31 tuổi)44 Hilal Al-Quds
42HVAhmed Harbi (1986-07-16)16 tháng 7, 1986 (28 tuổi)20 Markaz Shabab Al-Am'ari
52HVHaytham Theeb (1986-12-03)3 tháng 12, 1986 (28 tuổi)17 Hilal Al-Quds
62HVMousa Abu Jazar (1987-08-28)28 tháng 8, 1987 (27 tuổi)29 Shabab Al-Khaleel
74Ashraf Nu'man (1986-07-29)29 tháng 7, 1986 (28 tuổi)40 Al-Faisaly
83TVHesham Salhe (1987-11-08)8 tháng 11, 1987 (27 tuổi)9 Hilal Al-Quds
94Khaled Salem (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (25 tuổi)12 Shabab Al-Dhahiriya
103TVIsmail Al-Amour (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (31 tuổi)39 Hilal Al-Quds
114Ahmed Maher (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (23 tuổi)10 Shabab Al-Dhahiriya
122HVTamer Salah (1986-02-03)3 tháng 2, 1986 (28 tuổi)0 Hilal Al-Quds
133TVJaka Ihbeisheh (1986-08-29)29 tháng 8, 1986 (28 tuổi)0 NK Krka
142HVAbdullah Jaber (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (21 tuổi)8 Hilal Al-Quds
152HVAbdelatif Bahdari (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (30 tuổi)29 Al-Wehdat
164Mahmoud Eid (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (21 tuổi)0 Nyköpings
172HVAlexis Norambuena (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (30 tuổi)7 GKS Belchatow
182HVMus'ab Al-Batat (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (21 tuổi)3 Shabab Al-Dhahiriya
194Abdelhamid Abuhabib (1989-06-08)8 tháng 6, 1989 (25 tuổi)25 Markaz Balata
203TVKhader Yousef (1984-10-06)6 tháng 10, 1984 (30 tuổi)47 Taraji Wadi Al-Nes
211TMRamzi Saleh (c) (1980-08-08)8 tháng 8, 1980 (34 tuổi)105 Smouha
221TMRami Hamadi (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (23 tuổi)0 Shabab Al-Khadr
233TVMurad Ismail Said (1982-12-15)15 tháng 12, 1982 (32 tuổi)27 Hilal Al-Quds

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2015 http://footballchannel.asia/2014/12/28/post1338/ http://www.footballaustralia.com.au/article/soccer... http://www.abc.net.au/news/2014-12-16/japan-select... http://www.afcasiancup.com/dct/asiancup-dtc-perfor... http://www.afcasiancup.com/i/AsianCup/img/pdfs/201... http://www.afcasiancup.com/news/en/afc-asian-cup-s... http://www.afcasiancup.com/news/en/dpr-korea-squad... http://www.afcasiancup.com/news/en/eid-selects-sev... http://www.afcasiancup.com/news/en/kuwait-select/1... http://www.afcasiancup.com/news/en/le-guen-finalis...